Bài 4: BIỂU DIỄN LỰC
4.1. Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật sẽ như thế nào?
A. Không thay đổi. B. Chỉ có thể tăng dần.
C. Chỉ có thể giảm dần. D. Có thể tăng dần và cũng có thể giảm dần.
Đáp án: D
4.2. Nêu hai ví dụ chứng tỏ lực làm thay đổi vận tốc, trong đó một ví dụ lực làm tăng vận tốc, một ví dụ lực làm giảm vận tốc.
Đáp án:
+ Trường hợp lực làm tăng vận tốc của vật: một chiếc xe đang chuyển động thẳng đều thì bất ngờ có một chiếc xe khác chạy với vận tốc nhanh hơn và va chạm vào phía sau của chiếc xe đang chuyển động thẳng đều.
+ Trường hợp lực làm giảm vận tốc của vật: một chiếc xe đang chuyển động thì tắt máy ta thấy chiếc xe từ từ giảm vận tốc vì lực cản của không khí.
4.3. Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Khi thả vật rơi, do sức ………………… vận tốc của vật …………………
Khi quả bóng lăn vào bãi cát, do ………… của cát nên vận tốc của bóng bị …………
Đáp án:
+ …cản của không khí…bị giảm dần…
+ …sức cản…giảm dần…
4.4. Diễn tả bằng lời các yếu tố của các lực vẽ ở hình sau đây (H.4.1a,b)
Đáp án:
+ Hình 4.1a:
- Điểm đặt của hai lực nằm ở trọng tâm của vật.
- Phương nằm ngang, chiều ngược nhau.
- Độ lớn: Fc=150N, Fk=250N
+ Hình 4.1b:
- Điểm đặt của hai lực nằm ở trọng tâm của vật.
- Phương của lực Fk hợp với phương ngang một góc 300 chiều từ dưới lên trên. Phương của trong lực P là phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới.
- Độ lớn: Fk=300N, P=200N
4.5. Biểu diễn các vectơ lực sau đây:
- Trọng lực của vật 1500N (tỉ xích tùy chọn)
- Lực kéo một xà lan là 2000N theo phương ngang, chiều từ trái sang phải, tỉ xích 1cm ứng với 500N
Đáp án:
4.6. Khi bắn tên, dây cung tác dụng lên mũi tên lực F = 100N. Lực này được biểu diễn bằng vectơ lực F, với tỷ xích 0,5cm ứng với 50N. Trong 4 hình sau (H.4.2), hình nào vẽ đúng lực F?
Đáp án:
4.7. Một ô tô đang chuyển động thẳng đều với vận tốc v. Nếu tác dụng lên ô tô lực F theo hai tình huống minh họa hình a và b (H.4.3) thì vận tốc của ô tô thay đổi như thế nào?
A. Trong tình huống a vận tốc tăng, trong tình huống b vận tốc giảm
B. Trong tình huống a vận tốc giảm, trong tình huống b vận tốc giảm
C. Trong tình huống a vận tốc tăng, trong tình huống b vận tốc tăng
D. Trong tình huống a vận tốc giảm, trong tình huống b vận tốc tăng
Đáp án:
4.8. Hình nào trong hình 4.4 biểu diễn đúng các lực:
F1 có: điểm đặt A; phương thẳng đứng; chiều từ dưới lên; cường độ 10N;
F2 có: điểm đặt A; phương nằm ngang; chiều từ trái sang phải; cường độ 20N;
F3 có: điểm đặt A; phương tạo với F1, F2 các gốc bằng nhau và bằng 450 ; chiều hướng xuống dưới; cường độ 30N;
Đáp án:
4.9. Đèn treo ở gốc tường được giữ bởi hai sợi dây OA, OB (H4.5). Trên hình có biểu diễn các vectơ lực tác dụng lên đèn. Hãy diễn tả bằng lời các yếu tố đặc trưng của các lực đó.
Đáp án:
4.10. Kéo vật có khối lượng 50kg trên mặt phẳng nghiêng 300 . Hãy biểu diễn 3 lực sau đây tác dụng lên vật bằng các vectơ lực:
- Trọng lực P.
- Lực kéo Fk song song với mặt phẳng nghiêng, hướng lên trên có cường độ 250N.
- Lực Q đỡ vật có phương vuông gốc với mặt nghiêng, hướng lên trên. Có cường độ 430N.
Chọn tỉ xích 1cm ứng với 100N
Đáp án:
4.11. Dùng búa nhổ đinh khỏi tấm ván. Hình nào trong hình 4.6 biểu diễn đúng lực tác dụng của búa lên đinh?
Đáp án:
4.12. Một hòn đá bị ném xiên đanag chuyển động cong. Hình nào trong hình 4.7 biểu diễn đúng lực tác dụng lên hòn đá (Bỏ qua các lực cản của môi trường).
Đáp án:
No comments:
Post a Comment